Chú thích Ung_thư

  1. 1 2 3 4 “Cancer”. World Health Organization. 12 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2018.  Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp)
  2. 1 2 3 “Defining Cancer”. National Cancer Institute. 17 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2018. 
  3. 1 2 “Cancer – Signs and symptoms”. NHS Choices. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2014.  Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |url-status= (trợ giúp)
  4. “Obesity and Cancer Risk”. National Cancer Institute. 3 tháng 1 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2015.  Đã bỏ qua tham số không rõ |url-status= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp)
  5. Jayasekara H, MacInnis RJ, Room R, English DR (tháng 5 năm 2016). “Long-Term Alcohol Consumption and Breast, Upper Aero-Digestive Tract and Colorectal Cancer Risk: A Systematic Review and Meta-Analysis”. Alcohol and Alcoholism 51 (3): 315–30. PMID 26400678. doi:10.1093/alcalc/agv110
  6. Anand P, Kunnumakkara AB, Sundaram C, Harikumar KB, Tharakan ST, Lai OS, Sung B, Aggarwal BB (tháng 9 năm 2008). “Cancer is a preventable disease that requires major lifestyle changes”. Pharmaceutical Research 25 (9): 2097–116. PMC 2515569. PMID 18626751. doi:10.1007/s11095-008-9661-9
  7. “Kushi LH, Doyle C, McCullough M, Rock CL, Demark-Wahnefried W, Bandera EV, Gapstur S, Patel AV, Andrews K, Gansler T (2012). "Hướng dẫn của Hiệp hội Ung thư Hoa Kỳ về dinh dưỡng và hoạt động thể chất để phòng ngừa ung thư: giảm nguy cơ ung thư với các lựa chọn thực phẩm lành mạnh và hoạt động thể chất". Cà. 62 (1): 30-67. PMID 22237782. doi: 10.3322 / caac.20140.”
  8. “Parkin DM, Boyd L, Walker LC (Tháng 12 năm 2011). "16. Tỷ lệ ung thư do lối sống và các yếu tố môi trường ở Anh năm 2010". Tạp chí Ung thư Anh. 105 Suppl 2: S77-81. PMC 3252065 Tự do tiếp cận được. PMID 22158327. doi: 10.1038 / bjc.2011.489.”
  9. “Báo cáo về Ung thư Thế giới năm 2014. Tổ chức Y tế Thế giới. 2014. Trang. Chương 4.7. ISBN 9283204298.”
  10. 1 2 3 4 “Báo cáo về Ung thư Thế giới năm 2014. Tổ chức Y tế Thế giới. 2014. Trang 1.1. ISBN 9283204298.”
  11. 1 2 “Jemal A, Bray F, Trung tâm MM, Ferlay J, Phường E, Forman D (Tháng 2 năm 2011). "Số liệu thống kê về ung thư toàn cầu". Cà. 61 (2): 69-90. PMID 21296855. doi: 10.3322 / caac.20107.”
  12. “"Tờ tin về các số liệu thống kê của SEER: Tất cả các trang web về ung thư". Viện Ung thư Quốc gia. Truy lục 18 tháng 6 năm 2014.”
  13. 1 2 “GBD 2015 Tỷ lệ và sự lây lan bệnh tật và thương tật, Cộng tác viên. (8 tháng 10 năm 2016). "Tần suất, tỷ lệ, và tỷ lệ mắc bệnh, thương tích ở toàn cầu, khu vực và quốc gia, 1990-2015: một phân tích có hệ thống về Gánh nặng Bệnh tật Toàn cầu năm 2015.". Lancet. 388 (10053): 1545-1602. PMC 5055577 Tự do tiếp cận được. PMID 27733282. doi: 10.1016 / S0140-6736 (16) 31678-6.”
  14. “Báo cáo về Ung thư Thế giới năm 2014. Tổ chức Y tế Thế giới. 2014. Trang. Chương 6.7. ISBN 9283204298.”
  15. “Lý do bệnh nhân ung thư ở Việt Nam nhiều nhất thế giới”. Báo điện tử Người đưa tin. Truy cập 7 tháng 2 năm 2015. 
  16. 1 2 Những tác nhân gây ung thư có trong thực phẩm bẩn, laodong, 17.4.2016
  17. 1 2 (tiếng Đức) Welt-Krebstag: Krebs muss kein Schicksal sein, Deutsche Krebshilfe, 01.02.2010
  18. 1 2 (tiếng Đức) Weltkrebstag: Das vermeidbare Massensterben, Focus, 04.02.2011
  19. 1 2 3 4 (tiếng Đức) Ung thư sẽ tăng mạnh ở Việt Nam trong 5 năm tới, vnexpress, 10/12/2015
  20. Việt Nam là nước có số lượng bệnh nhân ung thư tử vong cao nhất thế giới, Báo Nhân dân, 24/11/2017
  21. Mỗi ngày hơn 300 người Việt chết vì ung thư
  22. Việt Nam đứng thứ 2 thế giới về tốc độ gia tăng bệnh ung thư
  23. Mỗi ngày hơn 300 người Việt chết vì ung thư
  24. Đàn ông Việt Nam chết do ung thư đứng hàng đầu thế giới, vov, 13/04/2016
  25. Tỷ lệ chữa khỏi ung thư ở nam giới đạt 33%, nữ giới đạt 40%
  26. 1 2 Ung thư do ăn uống tăng mạnh ở Việt Nam, vietnamnet, 17/11/2015
  27. https://vov.vn/xa-hoi/viet-nam-van-dung-so-lieu-thong-ke-benh-ung-thu-tu-7-nam-truoc-562767.vov Việt Nam đang sử dụng số liệu thống kê ung thư từ năm 2010
  28. Số liệu ung thư ở Việt Nam thấp hơn cả Âu, Mỹ. Hiểu sao cho đúng?
  29. https://video.vietnamnet.vn/thuc-pham-ban-la-yeu-to-gay-ung-thu-hang-dau-a-9381.html

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Ung_thư http://www.britannica.com/EBchecked/topic/92230 http://www.diseasesdatabase.com/ddb28843.htm http://www.icd9data.com/getICD9Code.ashx?icd9=140 http://www.icd9data.com/getICD9Code.ashx?icd9=239 http://www.focus.de/gesundheit/ratgeber/krebs/news... http://www.krebshilfe.de/metanavigation/presse/arc... http://www.cancer.gov/about-cancer/causes-preventi... http://cis.nci.nih.gov/fact/4_13.htm //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC2515569 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/18626751